Bảng giá xe hơi Toyota mới cập nhật năm 2017
Dưới đây là bảng giá chi tiết của từng sản phẩm do các đại lý của Toyota phân phối ra thị trường.
Kể từ khi thập nhập vào thị trường Việt Nam từ những năm 90 của thế kỷ trước, thương hiệu xe hơi hàng đầu thế giới tới từ Nhật Bản đã nhanh chóng thiết lập được uy tín và lòng tin trong suy nghĩ của người tiêu dùng Việt Nam.
Với tiêu chí trung tính, bền đẹp và dễ sữa chữa, những sản phẩm của Toyota Việt Nam đã nhanh chóng được thị trường chấp nhận và dần trở thành những mẫu xe có độ bán chạy hàng đầu tại Việt Nam.
Dưới đây là bảng giá chi tiết của từng sản phẩm do các đại lý của Toyota phân phối ra thị trường.
Giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 8 năm 2017:
Phiên bản xe | Thông số kĩ thuật | Giá bán xe | |
Toyota Yaris G CVT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ cao cấp
Hộp số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
642.000.000 VNĐ | |
Toyota Yaris E CVT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ
Hộp số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
592.000.000 VNĐ | |
Toyota Vios 1.5G (CVT) | 5 chỗ ngồi
Hộp số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
622.000.000 VNĐ | |
Toyota Vios 1.5E (CVT) | 5 chỗ ngồi
Hộp số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
588.000.000 VNĐ | |
Toyota Vios 1.5E (MT) | 5 chỗ ngồi
Hộp số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
564.000.000 VNĐ | |
Toyota Corolla Altis 2.0V (CVT-i) | 5 chỗ ngồi
Hộp số tự động vô cấp thông minh Động cơ xăng dung tích 1.987 cc |
933.000.000 VNĐ | |
Toyota Corolla Altis 1.8G (CVT) | 5 chỗ ngồi
Hộp số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.798 cc |
797.000.000 VNĐ | |
Toyota Corolla Altis 1.8G (MT) | 5 chỗ ngồi
Hộp số tay 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.798 cc |
747.000.000 VNĐ |
Phiên bản xe | Thông số kĩ thuật | Giá bán xe | |
Toyota Camry 2.5Q | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng
Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.383.000.000 VNĐ | |
Toyota Camry 2.5G | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng
Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.236.000.000 VNĐ | |
Toyota Camry 2.0E | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng
Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
1.098.000.000 VNĐ | |
Toyota Innova 2.0E | 8 chỗ ngồi
Hộp số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
793.000.000 VNĐ | |
Toyota Innova 2.0G |
8 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
859.000.000 VNĐ | |
Toyota Innova 2.0V | 7 chỗ ngồi
Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
995.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser VX | 8 chỗ ngồi
Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 4.608 cc, 4×4 |
3.650.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser Prado TX-L | 7 chỗ ngồi
Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4×4 |
2.167.000.000 VNĐ |
Phiên bản xe | Thông số kĩ thuật | Giá bán xe | |
Toyota Fortuner 2.7V 4×4 | 7 chỗ ngồi
Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4×4 |
1.308.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner 2.7V 4×2 | 7 chỗ ngồi
Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4×2 |
1.149.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 | 7 chỗ ngồi
Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4×2 |
981.000.000 VNĐ | |
Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi
Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.755 cc, 4×4 Trọng tải chở hàng: 520 kg |
870.000.000 VNĐ | |
Toyota Hilux 2.8G 4×4 MT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi
Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.755 cc, 4×4 Trọng tải chở hàng: 520 kg |
806.000.000 VNĐ | |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi
Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4×2 Trọng tải chở hàng: 585 kg |
697.000.000 VNĐ | |
Toyota Hiace động cơ dầu | 16 chỗ ngồi
Hộp số tay 5 cấp Động cơ dầu dung tích 2.982 cc |
1.240.000.000 VNĐ | |
Toyota Hiace động cơ xăng | 16 chỗ ngồi
Hộp số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.131.000.000 VNĐ |
Leave a Reply